Bảo dưỡng định kỳ xe Ford giúp chiếc xe khách hàng luôn trong tình trạng tốt nhất, đảm bảo an toàn khi di chuyển trên đường. Đồng thời, nâng cao tuổi thọ giảm các chi phí hư hỏng không đáng có. Qua việc bảo dưỡng định kỳ xe Ford, chúng ta còn có thể phát hiện những vấn đề phát sinh có cần sửa chữa ngay.
Ngày nay, việc bảo dưỡng định kỳ xe Ford chính hãng trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn bao giờ hết với mạng lưới đại lý chính hãng phủ khắp toàn quốc từ Bắc chí Nam. Tại TpHCM, Khách hàng có thể đến:
- Bến Thành Ford Sài Gòn : 831 Trường Chinh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.HCM.
- Bến Thành Ford Assured : 69 – 71 Chế Lan Viên, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM.
Liên hệ Hotline: 0917.039.069 (Mr.Duy – Phụ trách kinh doanh Bến Thành Ford Sài Gòn)
TT |
Hạng mục công việc |
Tháng |
– |
3 |
6 |
12 |
24 |
48 |
|||
Km |
1.000 |
5.000 |
10.000 |
20.000 |
40.000 |
80.000 |
|||||
Thiết bị chung |
|||||||||||
1 |
Các đồng hồ đo, đèn cảnh báo, còi |
K |
K |
K |
K |
K |
K |
||||
2 |
Các đèn chiếu sáng trong ngoài & bảng táp lô |
K |
K |
K |
K |
K |
K |
||||
3 |
Thiết bị gạt nước, cao su gạt nước |
K |
K |
K |
K |
K |
K |
||||
4 |
Dây đai an toàn |
K |
K |
K |
K |
K |
K |
||||
5 |
Cửa, bản lề cửa, các khóa cửa, các gioăng cửa |
K |
K |
K |
K |
K |
K |
||||
Động cơ |
|||||||||||
6 |
Khe hở xúp páp động cơ |
Kiểm tra tiếng kêu sau mỗi 120.000km |
|||||||||
7 |
Dây đai dẫn động |
K |
K |
K |
K |
K |
|||||
8 |
Dầu động cơ |
T |
T |
T |
T |
T |
T |
||||
9 |
Lọc dầu động cơ |
T |
T |
T |
T |
T |
|||||
Hệ thống làm mát |
|||||||||||
10 |
Các tuyô, nắp két nước, bình nước, két nước |
K |
K |
K |
K |
K |
K |
||||
11 |
Nước làm mát |
Thay thế sau mỗi 40.000km hoặc 02 năm |
|||||||||
Hệ thống nhiên liệu & nạp khí |
|||||||||||
12 |
Lọc gió (có thể thay sớm nếu xe chạy đường khắc nghiệt) |
K |
K |
K |
K |
T |
T |
||||
13 |
Lọc nhiên liệu |
Thay thế sau mỗi 40.000km/2 năm hoặc theo yêu cầu sửa chữa |
|||||||||
14 |
Đường ống dẫn nhiên liệu |
K |
K |
K |
K |
K |
K |
||||
15 |
Tốc độ cầm chừng |
K |
K |
K |
|||||||
Gầm & thân xe |
|||||||||||
16 |
Hành trình bàn đạp phanh & ly hợp |
K |
K |
K |
K |
K |
K |
||||
17 |
Đường ống dầu phanh & các điểm nối |
K |
K |
K |
|||||||
18 |
Dầu côn, dầu phanh |
K |
K |
T |
T |
||||||
19 |
Trợ lực phanh, ống chân không |
K |
K |
K |
|||||||
20 |
Má phanh trước,guốc phanh sau;Đĩa phanh,trống phanh |
B |
B |
B |
|||||||
21 |
Lốp xe, áp suất lốp |
K |
K |
K |
K |
K |
K |
||||
22 |
Dầu trợ lực lái |
Thay thế sau mỗi 40.000km hoặc 02 năm |
|||||||||
23 |
Hệ thống lái: rôtuyn, thước lái, cao su che bụi |
K |
K |
K |
K |
K |
K |
||||
24 |
Dầu hộp số |
Thay thế sau mỗi 60.000km hoặc 03 năm |
|||||||||
25 |
Dầu cầu sau |
Thay thế sau mỗi 100.000km hoặc 05 năm |
|||||||||
26 |
Hệ thống treo:giảm sóc,thanh cân bằng, rôtuyn cân bằng |
K |
K |
K |
K |
K |
|||||
27 |
Các bulông, đai ốc hệ thống gầm, khung vỏ |
K |
K |
K |
K |
K |
K |
||||
Hệ thống đánh lửa |
|||||||||||
28 |
Bugi |
Thay thế sau mỗi 60.000km |
|||||||||
Hệ thống điều hòa |
|||||||||||
27 |
Kiểm tra áp suất hệ thống, nhiệt độ cửa gió, khả năng dò ga |
Mỗi 10.000km hoặc 01 năm |
|||||||||
Hệ thống điện |
|||||||||||
29 |
Ắc quy : kiểm tra nồng độ a xít, mức dung dịch ắc quy |
K |
K |
K |
K |
K |
K |
||||
30 |
Máy phát |
K |
K |
||||||||
31 |
Máy đề |
K |
B |